Thứ Ba, 16 tháng 9, 2014

[JavaFX 8] Phần 4 (tt) : Biểu đồ

Phần 4 : Biểu đồ
III. Bar Chart :
p4_1_BarChart.png
1. Tạo Bar Chart :
Cách sử dụng BarChart hoàn toàn giống  Line Chart, chúng ta lần lượt thực hiện từng bước sau:
a. Định nghĩa trục X và trục Y :
b. Định nghĩa dữ liệu :
c. Định nghĩa BarChart:
2.  Một số phương thức dành  BarChart:
kiểu trả về
Phương thức
Miêu tả
ObservableList
<XYChart.Series>
getData()
Trả về đối tượng ObservableList chứa tất cả các đối tượng XYChart.Series . Dựa vào Observable này, chúng ta có thể thực hiện nhiều hành động về XYChart.Series như sau:
- Thêm 1 XYChart.Series
Vd : chart.getData().add(….)
- Thêm nhiều XYChart.Series
Vd : chart.getData().add(…,..,...)
- Xóa 1 XYChart.Series
Vd : chart.getData().remove(1)
….
void
setData( ObservableList <XYChart.Series> value )
Sử dụng value và xóa tất cả các đối tượng  XYChart.Series tồn tại trước đó.
Vd:
chart.setData( FXCollections.observableArrayList(series));
void
setHorizontalGridLineVisible( boolean  value )
Hiện hoặc ẩn cácđường kẻ ngang trong biểu đồ
void
setVertictalGridLineVisible( boolean  value )
Hiện hoặc ẩn cácđường kẻ dọc trong biểu đồ
void
setHorizontalZeroLineVisible( boolean  value )
Hiện hoặc ẩn 1 đường kẻ ngang tại vị trí 0, nếu vị trí trục X là TOP  
void
setVertictalGridLineVisible( boolean  value )
Hiện hoặc ẩn cácđường kẻ dọc tại vị trí 0, nếu vị trí trục Y là RIGHT.
void
setTitle(String value)
Thiết lập tiêu đề cho BarChart.
void
setBarGap(double value)
Thiết lập khoảng cách giữa các thanh bar của biểu đồ
void
setCategoryGap(double value)
Thiết lập khoảng cách giữa các nhóm thanh bar.
IV. Area Chart :
p4_1_AreaChart.png
1. Tạo AreaChart :
Cách sử dụng AreaChart hoàn toàn giống Line Chart, chúng ta lần lượt thực hiện từng bước sau:
a. Định nghĩa trục X và trục Y :
b. Định nghĩa dữ liệu :
c. Định nghĩa AreaChart:
2.  Một số phương thức dành  AreaChart:
kiểu trả về
Phương thức
Miêu tả
ObservableList
<XYChart.Series>
getData()
Trả về đối tượng ObservableList chứa tất cả các đối tượng XYChart.Series . Dựa vào Observable này, chúng ta có thể thực hiện nhiều hành động về XYChart.Series như sau:
- Thêm 1 XYChart.Series
Vd : chart.getData().add(….)
- Thêm nhiều XYChart.Series
Vd : chart.getData().add(…,..,...)
- Xóa 1 XYChart.Series
Vd : chart.getData().remove(1)
….
void
setData( ObservableList <XYChart.Series> value )
Sử dụng value và xóa tất cả các đối tượng  XYChart.Series tồn tại trước đó.
Vd:
chart.setData( FXCollections.observableArrayList(series));
void
setHorizontalGridLineVisible( boolean  value )
Hiện hoặc ẩn cácđường kẻ ngang trong biểu đồ
void
setVertictalGridLineVisible( boolean  value )
Hiện hoặc ẩn cácđường kẻ dọc trong biểu đồ
void
setHorizontalZeroLineVisible( boolean  value )
Hiện hoặc ẩn 1 đường kẻ ngang tại vị trí 0, nếu vị trí trục X là TOP  
void
setVertictalGridLineVisible( boolean  value )
Hiện hoặc ẩn cácđường kẻ dọc tại vị trí 0, nếu vị trí trục Y là RIGHT.
void
setTitle(String value)
Thiết lập tiêu đề cho AreaChart.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét