Phần 4 : Biểu đồ
III. Bar Chart :
1. Tạo Bar Chart :
Cách sử dụng BarChart hoàn toàn giống Line Chart, chúng ta lần lượt thực hiện từng bước sau:
a. Định nghĩa trục X và trục Y :
b. Định nghĩa dữ liệu :
c. Định nghĩa BarChart:
2. Một số phương thức dành BarChart:
kiểu trả về
|
Phương thức
|
Miêu tả
|
ObservableList
<XYChart.Series>
|
getData()
|
Trả
về đối tượng ObservableList chứa tất cả các đối tượng XYChart.Series .
Dựa vào Observable này, chúng ta có thể thực hiện nhiều hành động về
XYChart.Series như sau:
- Thêm 1 XYChart.Series
Vd : chart.getData().add(….)
- Thêm nhiều XYChart.Series
Vd : chart.getData().add(…,..,...)
- Xóa 1 XYChart.Series
Vd : chart.getData().remove(1)
….
|
void
|
setData( ObservableList <XYChart.Series> value )
|
Sử dụng value và xóa tất cả các đối tượng XYChart.Series tồn tại trước đó.
Vd:
chart.setData( FXCollections.observableArrayList(series));
|
void
|
setHorizontalGridLineVisible( boolean value )
|
Hiện hoặc ẩn cácđường kẻ ngang trong biểu đồ
|
void
|
setVertictalGridLineVisible( boolean value )
|
Hiện hoặc ẩn cácđường kẻ dọc trong biểu đồ
|
void
|
setHorizontalZeroLineVisible( boolean value )
|
Hiện hoặc ẩn 1 đường kẻ ngang tại vị trí 0, nếu vị trí trục X là TOP
|
void
|
setVertictalGridLineVisible( boolean value )
|
Hiện hoặc ẩn cácđường kẻ dọc tại vị trí 0, nếu vị trí trục Y là RIGHT.
|
void
|
setTitle(String value)
|
Thiết lập tiêu đề cho BarChart.
|
void
|
setBarGap(double value)
|
Thiết lập khoảng cách giữa các thanh bar của biểu đồ
|
void
|
setCategoryGap(double value)
|
Thiết lập khoảng cách giữa các nhóm thanh bar.
|
IV. Area Chart :
1. Tạo AreaChart :
Cách sử dụng AreaChart hoàn toàn giống Line Chart, chúng ta lần lượt thực hiện từng bước sau:
a. Định nghĩa trục X và trục Y :
b. Định nghĩa dữ liệu :
c. Định nghĩa AreaChart:
2. Một số phương thức dành AreaChart:
kiểu trả về
|
Phương thức
|
Miêu tả
|
ObservableList
<XYChart.Series>
|
getData()
|
Trả
về đối tượng ObservableList chứa tất cả các đối tượng XYChart.Series .
Dựa vào Observable này, chúng ta có thể thực hiện nhiều hành động về
XYChart.Series như sau:
- Thêm 1 XYChart.Series
Vd : chart.getData().add(….)
- Thêm nhiều XYChart.Series
Vd : chart.getData().add(…,..,...)
- Xóa 1 XYChart.Series
Vd : chart.getData().remove(1)
….
|
void
|
setData( ObservableList <XYChart.Series> value )
|
Sử dụng value và xóa tất cả các đối tượng XYChart.Series tồn tại trước đó.
Vd:
chart.setData( FXCollections.observableArrayList(series));
|
void
|
setHorizontalGridLineVisible( boolean value )
|
Hiện hoặc ẩn cácđường kẻ ngang trong biểu đồ
|
void
|
setVertictalGridLineVisible( boolean value )
|
Hiện hoặc ẩn cácđường kẻ dọc trong biểu đồ
|
void
|
setHorizontalZeroLineVisible( boolean value )
|
Hiện hoặc ẩn 1 đường kẻ ngang tại vị trí 0, nếu vị trí trục X là TOP
|
void
|
setVertictalGridLineVisible( boolean value )
|
Hiện hoặc ẩn cácđường kẻ dọc tại vị trí 0, nếu vị trí trục Y là RIGHT.
|
void
|
setTitle(String value)
|
Thiết lập tiêu đề cho AreaChart.
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét