Thứ Sáu, 12 tháng 9, 2014

[JavaFX 8] Phần 3 : Các thành phần giao diện người dùng

Phần 3 : Các thành phần giao diện người dùng
Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các thành phần giao diện người dùng, những thành phần này tương tự như các thành phần của Swing.
I. Label :
Label là 1 text control được sử dụng để hiển thị text hay 1 icon nào đó.
1. Tạo 1 label :
2.  Một số phương thức dành cho Label :
kiểu trả về
Phương thức
Miêu tả
void
setAlignment(Pos value)
Canh chỉnh vị trí image và text của label
void
setFont(Font value)
Kiểu Font dành cho label.
Vd: label.setFont(new Font("Arial", 30));
void
setGraphic(Node value)
Bổ sung Image vào label
Vd: label.setGraphic(new ImageView("graphics/house.png")
void
setGraphicTextGap(double value)
Khoảng cách giữa Image và text
void
setText(String value)
Thiết lập giá trị text hiển thị trong label
string
getText()
Lấy ra giá trị text
void
setTextAlignment(Pos value )
Canh chỉnh vị trí text của lablel
void
setTextFill(Paint value)
Vẽ text:
- màu sắc cho text
label.setTextFill(Color.web("#4523AC"));
- Hình ảnh cho text
label.setTextFill(new ImagePattern(new Image("lab.png")));
void
setWrapText(boolean value)
Khi text có nội dung quá dài so với chiều dài của label, value = true text tự động xuống hàng, value = false (mặc định) ẩn đi 1 số ký tự.
void
setRotate(doube value)
Xoay text theo góc value.
Vd: label.setRotate(90); // xoay 90o
void
setTranslateX(double value)
Di chuyển label theo chiều ngang cách vị trí ban đầu value
void
setTranslateY(double value)
Di chuyển label theo chiều dọc cách vị trí ban đầu value
void
setScaleX(double value)
Mở rộng hay thu nhỏ kích cỡ  label theo chiều ngang
void
setScaleY(double value)
Mở rộng hay thu nhỏ kích cỡ  label theo chiều dọc
Lưu ý : tất cả các thành phần giao diện đều có các event và cách sử dụng như nhau, nên mình sẽ trình bày các event này trong những phần sau.
Ví dụ: tạo 1 label khi người dùng cho chuột đi vào  label, text của lable sẽ xoay 90o  và kích thích tăng lên 3 lần, ngược lại khi người dùng cho chuột rời khỏi lable, tất cả trở về bình thường.
II.  Button:
p3_button.png
1.  Tạo 1 button:
2.  Một số phương thức dành cho button :

kiểu trả về
Phương thức
Miêu tả
void
setAlignment(Pos value)
Canh chỉnh vị trí image và text của button
void
setFont(Font value)
Kiểu Font dành cho button.
Vd: button.setFont(new Font("Arial", 30));
void
setGraphic(Node value)
Bổ sung Image vào button.
Vd: button.setGraphic(new ImageView("graphics/house.png")
void
setGraphicTextGap(double value)
Khoảng cách giữa Image và text
void
setText(String value)
Thiết lập giá trị text hiển thị trong button
string
getText()
Lấy ra giá trị text
void
setTextAlignment(Pos value )
Canh chỉnh vị trí text của button
void
setTextFill(Paint value)
Vẽ text:
màu sắc cho text
button.setTextFill(Color.web("#4523AC"));
Hình ảnh cho text
button.setTextFill(new ImagePattern(new Image("search.png")));
void
setWrapText(boolean value)
Khi text có nội dung quá dài so với chiều dài của button, value = true text tự động xuống hàng, value = false (mặc định) ẩn đi 1 số ký tự.
void
setRotate(doube value)
Xoay text theo góc value.
Vd: label.setRotate(90); // xoay 90o
void
setTranslateX(double value)
Di chuyển button theo chiều ngang cách vị trí ban đầu value
void
setTranslateY(double value)
Di chuyển button theo chiều dọc cách vị trí ban đầu value
void
setScaleX(double value)
Mở rộng hay thu nhỏ kích cỡ  button theo chiều ngang
void
setScaleY(double value)
Mở rộng hay thu nhỏ kích cỡ  button theo chiều dọc
void
setCancelButton(boolean value)
Cancel Button là 1 button thông thường nhưng bạn có thể sử dụng phím ESC để thay thế hành động click chuột.
void
setDefaultButton(boolean value)
Default  Button là 1 button thông thường nhưng bạn có thể sử dụng phím Enter để thay thế hành động click chuột.
boolean
isCancelButton()
Có phải là CancelButton
boolean
isDefaultButton()
Có phải là DefaultButton
III. Radio Button:
p3_radio.png
1.  Tạo radio button:
2.  Tạo nhóm các RadioButton :
3.  Một số phương thức dành cho Radio button :

kiểu trả về
Phương thức
Miêu tả
void
setAlignment(Pos value)
Canh chỉnh vị trí image và text của Radio
void
setFont(Font value)
Kiểu Font dành cho Radio.
Vd: rb.setFont(new Font("Arial", 30));
void
setGraphic(Node value)
Bổ sung Image vào Radio
Vd: rb.setGraphic(new ImageView("graphics/house.png")
void
setGraphicTextGap(double value)
Khoảng cách giữa Image và text
void
setText(String value)
Thiết lập giá trị text hiển thị trong Radio
string
getText()
Lấy ra giá trị text
void
setTextAlignment(Pos value )
Canh chỉnh vị trí text của Radio
void
setTextFill(Paint value)
Vẽ text:
màu sắc cho text
rb.setTextFill(Color.web("#4523AC"));
Hình ảnh cho text
rb.setTextFill(new ImagePattern(new Image("lab.png")));
void
setWrapText(boolean value)
Khi text có nội dung quá dài so với chiều dài của Radio, value = true text tự động xuống hàng, value = false (mặc định) ẩn đi 1 số ký tự.
void
setRotate(doube value)
Xoay text theo góc value.
Vd: rb.setRotate(90); // xoay 90o
void
setTranslateX(double value)
Di chuyển Radio theo chiều ngang cách vị trí ban đầu value
void
setTranslateY(double value)
Di chuyển Radio theo chiều dọc cách vị trí ban đầu value
void
setScaleX(double value)
Mở rộng hay thu nhỏ kích cỡ  radio theo chiều ngang
void
setScaleY(double value)
Mở rộng hay thu nhỏ kích cỡ  radio theo chiều dọc
void
setSelected(boolean value)
Thiết lập radio được chọn hay không.
boolean
isSelected()
Kiểm tra xem radio có được chọn hay không.
IV. Toggle Button:
Toggle Button là 1 dạng button đặc biệt , mang đặc tính của button và cả đặc tính của Radio button.  Các toggleButton có thể tạo thành 1 nhóm, thì cùng 1 thời điểm chỉ duy nhất 1 ToggleButton được lựa chọn thôi.
1.  Tạo 1 Toggle Button:
2.  Tạo nhóm các ToggleButton :
3.  Một số phương thức dành cho ToggleButton :

kiểu trả về
Phương thức
Miêu tả
void
setAlignment(Pos value)
Canh chỉnh vị trí image và text của ToggleButton
void
setFont(Font value)
Kiểu Font dành cho ToggleButton.
void
setGraphic(Node value)
Bổ sung Image vào ToggleButton
void
setGraphicTextGap(double value)
Khoảng cách giữa Image và text
void
setText(String value)
Thiết lập giá trị text hiển thị trong ToggleButton
string
getText()
Lấy ra giá trị text
void
setTextAlignment(Pos value )
Canh chỉnh vị trí text của ToggleButton
void
setTextFill(Paint value)
Vẽ text:  màu sắc cho text, hình ảnh cho text
void
setWrapText(boolean value)
Khi text có nội dung quá dài so với chiều dài của ToggleButton, value = true text tự động xuống hàng, value = false (mặc định) ẩn đi 1 số ký tự.
void
setRotate(doube value)
Xoay text theo góc value.
void
setTranslateX(double value)
Di chuyển ToggleButton theo chiều ngang cách vị trí ban đầu value
void
setTranslateY(double value)
Di chuyển ToggleButton theo chiều dọc cách vị trí ban đầu value
void
setScaleX(double value)
Mở rộng hay thu nhỏ kích cỡ  ToggleButton theo chiều ngang
void
setScaleY(double value)
Mở rộng hay thu nhỏ kích cỡ  ToggleButton theo chiều dọc
void
setSelected(boolean value)
ToggleButton  được chọn hay không.
boolean
isSelected()
Kiểm tra xem ToggleButton được chọn hay không.
V.  Checkbox :
Checkbox tương tự như radio button, nhưng không thể kết thành 1 nhóm và cho phép nhiều  lựa chọn  cùng 1 lúc.

1.  Tạo 1 CheckBox:
2.  Một số phương thức dành cho ToggleButton :
kiểu trả về
Phương thức
Miêu tả
void
setAlignment(Pos value)
Canh chỉnh vị trí image và text của  checkbox
void
setFont(Font value)
Kiểu Font dành cho checkbox.
void
setGraphic(Node value)
Bổ sung Image vào checkbox
void
setGraphicTextGap(double value)
Khoảng cách giữa Image và text
void
setText(String value)
Thiết lập giá trị text hiển thị trong checkbox
string
getText()
Lấy ra giá trị text
void
setTextAlignment(Pos value )
Canh chỉnh vị trí text của checkbox
void
setTextFill(Paint value)
Vẽ text:  màu sắc cho text  , hình ảnh cho text,…
void
setWrapText(boolean value)
Khi text có nội dung quá dài so với chiều dài của checkbox , value = true text tự động xuống hàng, value = false (mặc định) ẩn đi 1 số ký tự.
void
setRotate(doube value)
Xoay text theo góc value.
void
setTranslateX(double value)
Di chuyển checkbox  theo chiều ngang cách vị trí ban đầu value
void
setTranslateY(double value)
Di chuyển checkbox  theo chiều dọc cách vị trí ban đầu value
void
setScaleX(double value)
Mở rộng hay thu nhỏ kích cỡ  checkbox  theo chiều ngang
void
setScaleY(double value)
Mở rộng hay thu nhỏ kích cỡ  checkbox  theo chiều dọc
void
setSelected(boolean value)
ToggleButton  được chọn hay không.
boolean
isSelected()
Kiểm tra xem checkbox  được chọn hay không.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét